Những cụm từ tiếng Anh “nguy hiểm” cẩn thận khi dùng để viết CV

“Nguy hiểm” ở đây không có nghĩa là sử dụng sai, hay cụm từ đó có ý nghĩa xấu, gây ấn tượng không tốt. Trong khi viết CV, những cụm từ tiếng Anh này vẫn được sử dụng thường xuyên; tuy nhiên, nếu lạm dụng sẽ là con dao hai lưỡi vô cùng nguy hiểm. Chúng có thể “lật mặt” khiến CV của bạn mãi chỉ nằm trong thùng rác của NTD.

Trước tiên, hãy cùng TopCV tìm hiểu một số mẹo sử dụng tiếng Anh trong khi viết CV.

1. Không đặt tiêu đề cho CV

Rất nhiều CV tiếng Anh đặt tên tiêu đề là “Curriculum Vitae” nhưng việc đó hoàn toàn không cần thiết bởi bản thân nó đã là sơ yếu lí lịch. Bạn nên đặt tiêu đề là tên của mình được viết to và in đậm ngay giữa trang giấy để CV gây ấn tượng ngay với nhà tuyển dụng.

2. Sử dụng tiếng Anh đơn giản

Kỹ năng viết của bạn không tốt? Bạn không biết nhiều từ hoa mĩ? Đừng quá lo lắng như vậy bởi trước hàng trăm đơn xin việc mỗi ngày thì giữa một CV được viết đơn giản, dễ đọc và một CV dùng toàn từ khó, bạn nghĩ nhà tuyển dụng sẽ lựa chọn cái nào? Thay vì sử dụng cấu trúc danh từ hóa như “effecting the solution of” thì hãy sử dụng động từ “solving” của nó một cách đơn thuần.

3. Sử dụng động từ dưới dạng V-ing

Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về dạng, cách chia tất cả các động từ đó. Và để CV trông trang trọng hơn, hãy sử dụng động từ dưới dạng V-ing. Đồng thời, cách viết như vậy sẽ giúp nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt nhanh và chính xác những ý bạn muốn trình bày. Điều đó cũng đồng nghĩa với việc CV của bạn sẽ có nhiều cơ hội lọt vào vòng phỏng vấn hơn.

4. Viết những câu ngắn

CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ và sinh động. Bởi thế trong CV bạn không cần thiết phải viết thành những câu văn hoàn chỉnh mà có thể phân tách thành những mảng câu (fragment) hoặc có thể bỏ qua những mạo từ a, an, the

Ví dụ, thay vì viết:

  • “I was involved in the creation and implementation of statistical reports for a large metropolitan hospital, which required the use of spreadsheet software for cost analysis and, in addition, the creation of a database to track patient visits”

Hãy viết:

  • Created and implemented statistical reports for large metropolitan hospital.
  • Analyzed costs with spreadsheet software.
  • Created database to track patient visits.

5. Tránh sử dụng những từ sáo rỗng

25 từ sau được cho là khá hay nhưng hãy cẩn thận khi đưa vào CV tiếng Anh của mình

  • Aggressive – Năng nổ
  • Ambitious – Tham vọng
  • Competent – Có khả năng
  • Creative – Sáng tạo
  • Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ
  • Determined – Quyết đoán
  • Efficient – Hiệu quả
  • Experienced – Kinh nghiệm
  • Flexible – Linh hoạt
  • Goal-oriented – Định hướng mục tiêu tốt
  • Hard-working – Chăm chỉ
  • Independent – Độc lập
  • Innovative – Đột phá trong suy nghĩ
  • Knowledgeable – Có kiến thức tốt
  • Logical – Suy nghĩ logic
  • Motivated – Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc
  • Meticulous – Tỉ mỉ
  • People person – Người của công chúng
  • Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp
  • Reliable – Đáng tin cậy
  • Resourceful – Tháo vát
  • Self-motivated – Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân
  • Successful- Thành công
  • Team player – Kỹ năng làm việc nhóm tốt
  • Well-organized – Có khả năng tổ chức công việc tốt

Bên cạnh đó, sử dụng mẫu CV tiếng Anh của TopCV bạn có thể viết tiếng Anh cực dễ dàng bởi mẫu CV đã có sẵn những mẫu câu tiếng Anh thường được dùng để viết CV.

cụm từ tiếng Anh sử dụng trong CV
1 mẫu CV tiếng Anh chuẩn của TopCV