30 thuật ngữ Tiếng Anh dùng trong Marketing

30-thuật-ngữ-tiếng-anh-dung-trong-marketing-01

Tiếng Anh từ lâu đã trở thành một công cụ không thể thiếu để làm việc. Đặc biệt nếu bạn đang hoạt động trong lĩnh vực marketing. TopCV giới thiệu với bạn 30 thuật ngữ Tiếng Anh thông dụng mà Marketer nào cũng nên nắm rõ!

1. Advertising: Quảng cáo

2. Brand acceptability: Sự chấp nhận thương hiệu

3. Brand awareness: Sự nhận thức về thương hiệu

4. Brand equity:  Giá trị thương hiệu

5. Brand loyalty: Sự trung thành của khách hàng với nhãn hiệu

6. Brand mark: Nhãn hiệu

7. Branding: Xây dựng thương hiệu

8. Cash rebate: Phiếu giảm giá

9. Distribution channel: Kênh phân phối

10. Consumer: Người tiêu dùng

11. Copyright: Bản quyền

12. Coverage : Kênh phân phối

13. Customer: Khách hàng

14. Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng

15. Demand elasticity: Độ co giãn theo giá (đo lường mức độ thay đổi của lượng cầu về một hàng hóa khi giá cả của hàng hóa đó thay đổi).

16. Discount: Giảm giá

17. Door-to-door sales: Bán hàng tận nhà

18. Product development: Cải tiến sản phẩm

19. Exchange: Trao đổi

20. Exclusive distribution: Phân phối độc quyền

21. Image: Hình tượng, hình ảnh (của công ty)

22. Intensive distribution: Phân phối đại trà, rộng khắp

23. Label /’leibl/: Nhãn (dán trên hàng hóa)

24. Launch /lɔ:nt∫/: Ra mắt, khai trương (sản phẩm mới)

25. List price /list/ /prais/: Giá niêm yết

26. Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách

27. Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

28. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường

29. Mail order : Mua bán hàng hóa qua bưu điện

30. Registered: Đã đăng ký, ký hiệu là ®

Theo mshoatoeic.com